📚 thể loại: DỤNG CỤ NẤU NƯỚNG
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 ALL : 25
•
칼
:
물건을 베거나 깎거나 써는 데 쓰는 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DAO: Dụng cụ dùng để cắt, gọt, xẻ đồ vật.
•
그릇
:
음식을 담는 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHÉN, BÁT, TÔ: Dụng cụ đựng thức ăn.
•
냄비
:
음식을 끓이는 데 쓰는, 솥보다 작고 뚜껑과 손잡이가 있는 그릇.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÁI NỒI: Dụng cụ dùng để nấu thức ăn, có tay cầm và có nắp đậy, nhỏ hơn cái nồi nấu cơm bằng gang.
•
수저
:
숟가락과 젓가락.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MUỖNG VÀ ĐŨA: Muỗng (thìa) và đũa.
•
컵
(cup)
:
물이나 음료를 담는 그릇.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÁI LY, CÁI TÁCH, CÁI CHÉN: Dụng cụ đựng nước hay thức uống.
•
프라이팬
(frypan)
:
음식을 기름에 지지거나 튀기는 데 쓰는, 손잡이가 달리고 높이가 낮으며 넓적한 냄비.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHẢO RÁN: Chảo thấp và rộng có tay cầm, dùng vào việc chiên hoặc xào thức ăn với dầu ăn.
•
접시
:
음식을 담는 데 쓰는 납작하고 평평한 그릇.
☆☆☆
Danh từ
🌏 JEOPSI; ĐĨA: Đồ đựng dẹt và phẳng dùng vào việc chứa thức ăn.
•
젓가락
:
음식을 집어 먹거나 물건을 집는 데 쓰는 한 쌍의 가늘고 긴 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐŨA: Dụng cụ dài và mảnh, đi theo cặp, được dùng vào việc gắp thức ăn để ăn hoặc gắp các vật khác.
•
손가락
:
사람의 손끝의 다섯 개로 갈라진 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÓN TAY: Bộ phận được chia làm năm ở cuối tay người.
•
숟가락
:
밥이나 국 등을 떠먹는 데 쓰는, 둥글고 오목한 부분과 긴 손잡이가 있는 기구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÁI THÌA, CÁI MUỖNG: Dụng cụ tròn, có phần lõm và tay cầm dài, dùng vào việc múc cơm hay canh... để ăn.
•
밥솥
:
밥을 짓는 솥.
☆☆
Danh từ
🌏 NỒI CƠM: Nồi dùng để nấu cơm.
•
밥그릇
:
밥을 담는 그릇.
☆☆
Danh từ
🌏 BÁT CƠM, CHÉN CƠM: Bát (chén) đựng cơm.
•
도마
:
음식의 재료를 칼로 썰거나 다질 때 밑에 놓고 받치는, 플라스틱이나 나무로 된 넓은 판.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI THỚT, TẤM THỚT: Miếng rộng làm bằng gỗ hay nhựa để đặt bên dưới lót khi thái hay chặt bằng dao nguyên liệu nấu ăn.
•
정수기
(淨水器)
:
물을 깨끗하게 거르는 기구.
☆☆
Danh từ
🌏 BÌNH LỌC NƯỚC: Dụng cụ lọc nước cho sạch.
•
술병
(술 甁)
:
술을 담는 병.
☆☆
Danh từ
🌏 BÌNH RƯỢU, CHAI RƯỢU: Bình (chai) đựng rượu.
•
나이프
(knife)
:
주머니에 넣고 다니며 쓰는 작은 칼.
☆☆
Danh từ
🌏 DAO XẾP: Con dao nhỏ có thể xếp gọn để vào túi áo.
•
식기
(食器)
:
음식을 담는 그릇.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÉN BÁT: Cái bát đựng thức ăn.
•
주전자
(酒煎子)
:
작은 주둥이와 손잡이가 달려 있으며 물이나 술을 담아 데우거나 잔에 따를 수 있도록 만든 그릇.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI ẤM: Đồ đựng có gắn vòi nhỏ và tay cầm, làm ra để có thể cho nước hay rượu vào hâm nóng lên hay rót vào ly tách.
•
포크
(fork)
:
음식을 찍어 먹거나 얹어 먹는 데 쓰는 도구.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI NĨA: Dụng cụ dùng khi ăn, cắm và ăn hoặc đặt thức ăn.
•
저울
:
물건의 무게를 다는 데 쓰는 기구.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI CÂN: Dụng cụ dùng để đo trọng lượng đồ vật.
•
전자레인지
(電子 range)
:
고주파를 이용하여 먹을거리를 데우는 조리 기구.
☆☆
Danh từ
🌏 LÒ VI SÓNG: Thiết bị nấu nướng mà dùng sóng điện tử để hâm nóng thức ăn
•
술잔
(술 盞)
:
술을 따라 마시는 잔.
☆☆
Danh từ
🌏 LY RƯỢU, CHÉN RƯỢU: Cốc để rót và uống rượu.
•
용기
(容器)
:
물건을 담는 그릇.
☆
Danh từ
🌏 ĐỒ CHỨA, ĐỒ ĐỰNG: Dụng cụ để chứa đồ.
•
솥
:
불에 올려 밥을 짓거나 음식을 끓이는 데 쓰는, 쇠붙이 등으로 만든 큰 그릇.
☆
Danh từ
🌏 NỒI, XOONG: Cái nồi được làm bằng kim loại, dùng để nấu thức ăn hoặc nấu cơm trên bếp lửa.
•
대접
:
국이나 물 등을 담는 데 쓰는 넓적한 그릇.
☆
Danh từ
🌏 DAEJEOP; CÁI TÔ: Cái tô lớn chủ yếu dùng để đựng nước hoặc canh.
• Văn hóa đại chúng (82) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Thể thao (88) • Lịch sử (92) • Giáo dục (151) • Chính trị (149) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Khí hậu (53) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Hẹn (4) • Sử dụng bệnh viện (204) • Chế độ xã hội (81) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Thời tiết và mùa (101) • Nghệ thuật (76) • Triết học, luân lí (86) • Sự kiện gia đình (57) • Tìm đường (20) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Nghệ thuật (23) • Ngôn luận (36) • Yêu đương và kết hôn (19)